Tìm kiếm phương trình hóa học

Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Lưu ý: Vuốt sang bên trái để xem toàn bộ phương trình

HfF4 + 4LiF → Li4[HfF8] | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

HfF4 | Hafni(IV) florua | + LiF | Liti florua | = Li4[HfF8] | Octafluorohafnium(IV) Lithium | , Điều kiện Nhiệt độ 900


Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng HfF4 + LiF

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 900
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng HfF4 + LiF

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng HfF4 + LiF

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về HfF4 (Hafni(IV) florua)

  • Nguyên tử khối: 254.4836
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
HfF4-Hafni(IV)+florua-1043

Hafnium tetrafluoride là hợp chất vô cơ có công thức HfF4. Nó là một chất rắn màu trắng. Nó sử dụng cấu trúc tương tự như zirconium tetrafluoride, với các tâm Hf (IV) 8 tọa độ. Hafnium tetrafluoride được điều chế bằng cách phân hủy nhiệt cẩn thận amoni fluorohafniate trong môi trường không có oxy h...

Thông tin về LiF (Liti florua)

  • Nguyên tử khối: 25.9394
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
LiF-Liti+florua-1658

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Li4[HfF8] (Octafluorohafnium(IV) Lithium)

  • Nguyên tử khối: 358.2412
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế LiF

Xem tất cả phương trình điều chế LiF

Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.

Mol là gì?

Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.

Xem thêm

Độ âm điện là gì?

Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.

Xem thêm

Kim loại là gì?

Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.

Xem thêm

Nguyên tử là gì?

Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.

Xem thêm

Phi kim là gì?

Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.

Xem thêm

Những sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết

Sự thật thú vị về Hidro

Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.

Xem thêm

Sự thật thú vị về heli

Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Lithium

Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!

Xem thêm

Sự thật thú vị về Berili

Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Boron

Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.

Xem thêm

So sánh các chất hoá học phổ biến.

CoOC2N2

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Coban(II) oxit và chất Cyanogen

Xem thêm

Co3O4Cs3CoCl5

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Coban(II,III) oxit và chất tricaesium cobalt (II) pentachloride

Xem thêm

(NH4)2C2O4K2[Ni(CN)4]

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Amoni oxalat và chất Potassium tetracyanidonickelate(II)

Xem thêm

K2[Pt(CN)4]Fe(C5H5)2

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Kali tetracyanoplatinat (II) và chất Ferrocene

Xem thêm

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 25/11/2024